leave alone Thành ngữ, tục ngữ
leave alone
don để (ai đó hoặc điều gì đó) một mình
Để bất tương tác hoặc làm phiền ai đó hoặc can thiệp vào điều gì đó. Thôi nào, cô ấy bất làm gì anh đâu. Để cô ấy yên. Tại một thời (gian) điểm nhất định, bạn phải để bức tranh một mình thay vì tiếp tục thay đổi nó. Tôi biết bạn đang cố gắng giúp đỡ, nhưng tui thực sự muốn chỉ có một mình ngay bây giờ .. Xem thêm: một mình, để để (ai đó, thứ gì đó hoặc sinh vật nào đó) một mình
và để ( một người nào đó, một cái gì đó, hoặc một số sinh vật) một mình; để lại (một người nào đó, một cái gì đó, hoặc một số sinh vật) được; hãy để (ai đó, thứ gì đó hoặc sinh vật nào đó) dám dừng lại làm phiền ai đó hoặc điều gì đó. Đừng làm khổ con mèo. Để nó một mình. Tôi bất muốn sự giúp đỡ của bạn. Hãy để tui yên. Đừng tranh cãi về nó. Để cho nó được!. Xem thêm: một mình, bỏ đi. Xem thêm:
An leave alone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave alone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave alone